Trường Đại học Cleveland State University là trường đại học nghiên cứu công lập với 10 chuyên khoa đào tạo 175 chuyên ngành khác nhau. Nhận biết tầm quan trọng của sự toàn cầu hóa, trường đại học CSU liên kết với những bệnh viện hàng đầu, các công ty trong top Fortune 500, các trung tâm nghiên cứu công lập và những trung tâm văn hóa để xây dựng nên các chuyên ngành, dự án nghiên cứu và quan trọng hơn hết là cơ hội tìm kiếm việc làm tại Mỹ thông qua chương trình Engaged Learning kết nối sinh viên với hơn 3,000 công viên thực tập với các công ty lớn nhỏ.
Loại trường: Công lập
Tổng số sinh viên: 17,000+ sinh viên
CLEVELAND STATE UNIVERSITY
TẠI SAO CHỌN HỌC CLEVELAND STATE UNIVERSITY?
- CSU đứng hạng 18 trong các trường công lập Mỹ về upward mobility (tăng trưởng trong thu nhập) và về nghiên cứu mang tầm ảnh hưởng cao (Brookings Institution, 2018).
- Theo National Science Foundation, CSU đứng đầu nước Mỹ về sự gia tăng đầu tư về nghiên cứu, tạo lợi thế lớn cho các sinh viên theo học các ngành kĩ thuật và nghiên cứu.
- Mùa thu năm 2018, CSU, mở cửa đào tạo khoa School of Film and Media Arts, chuyên khoa về đào tạo phim ảnh duy nhất tại Ohio.
- CSU đã kêu gọi thành công hơn $114 triệu đô dành cho học bổng và các chương trình liên quan đến sự thành công của sinh viên trường.
- Mặc dù là trường đại học công lập nhưng tỉ lệ giáo sinh và sinh viên là 18:1, tạo điều kiện học tập và sự quan tâm tốt nhất dành cho sinh viên.
- Cleveland đứng thứ 16 nước Mỹ về thành phố có mức sinh hoạt rẻ nhất.
CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP
- Hơn 3000 công việc thực tập trong và ngoài trường
- 6,739 việc làm tạo sự ảnh hưởng kinh tế với giá trị $679 triệu đô (Center for Economic Development, 2015)
- Mức lương khởi điểm trung bình của sinh viên mới tốt nghiệp là $45,300
CHƯƠNG TRÌNH THẠC SỸ
Tại thời điểm hiện tại, sinh viên Việt Nam có thể đăng ký học tại CSU qua chương trình Thạc Sỹ trực tiếp
Yêu cầu đầu vào
Master’s Accelerator Program | ||
Location (City, State) | Cleveland, Ohio | |
Programs | Entry Requirements (GPA/TOEFL/IELTS/iTEP) | Học phí |
Graduate Direct
(2 semesters) |
GPA: 2.75 hoặc 3.0 tùy ngành học/ IELTS: 6.0 ( no subscore below 5.0)/TOEFL: 78 ( no subscore below 17)/ iTEP: 3.8 | $9,795 – $10,350* |
Intensive Language English | GPA: 2,75/ IELTS:< 6.0/ TOEFL: <78/ iTEP: 3.5 | $5,050 |
GRE or GMAT | “Yêu cầu GRE đối với các ngành yêu cầu GPA 3.0 (Quantitative : 70th percentile, Analytical Writing: 3.5)
Không yêu cầu GRE đối với các ngành yêu cầu GPA 2.75” |
GHI CHÚ: *Học phí có thể thay đổi theo từng kì nhập học
Thông tin ngành học, kỳ nhập học và học phí chương trình Thạc Sỹ
Master’s Accelerator Program | Graduate Direct | Intensive English Language Program | Estimated cost per credit | |
College of Engineering | Master of Computer Science (MCS) (32 credits) | F/Spr (20) | F/Spr/Sm | $1,072 |
Master of Science in Software Engineering (MSSE) (30-32 credits) | F/Spr (10) | F/Spr/Sm | $1,072 | |
Master of Science in Electrical Engineering (MSEE) (30-32 credits) | F/Spr (18) | F/Spr/Sm | $1,072 | |
Master of Science in Civil Engineering (MSCE) (30 credits) | F/Spr (18-20) | F/Spr/Sm | $1,072 | |
Master of Science in Mechanical Engineering (MSME) (30-33 credits) | F/Spr (18) | F/Spr/Sm | $1,072 | |
Master of Science in Environmental Engineering (MSENV) (31 credits) | F/Spr (20) | F/Spr/Sm | $1,072 | |
Master of Science in Biomedical Engineering (MSBME) (33 credits) | F/Spr (18) | F/Spr/Sm | $1,072 | |
Master of Science in Chemical Engineering (MSCE) (30-33 credits) | F/Spr (18-22) | F/Spr | $1,072 | |
College of Business | Master of Information Systems (MIS) (30 credits) | F/Spr (18) | F/Spr/Sm | $1,152 |
GHI CHÚ: F: học kỳ Fall, Spr: học kỳ Spring, Sm: học kỳ Summer.
LƯU Ý: Có thể phát sinh thêm các lệ phí tùy theo từng ngành học