Nếu ngay từ đầu sinh viên xác định đi du học Úc để làm việc và định cư lâu dài tại đây thì ngay từ bước chọn ngành các bạn cần phải tìm hiểu thật kỹ trước khi đưa ra quyết định.
Úc nổi tiếng là một quốc gia không chỉ có nền kinh tế phát triển mà còn ấn tượng với nền giáo dục chất lượng, có uy tín trên toàn thế giới. Chính vì vậy, không khó hiểu khi Úc là điểm đến đáng mơ ước của nhiều bạn trẻ mong muốn học tập và định cư lâu dài.
rong những năm gần đây, chính phủ Úc tích cực đưa ra những chương trình ưu đãi hấp dẫn cho người nhập cư. Sinh viên du học Úc khóa học từ 2 năm trở lên sẽ được phép ở lại Úc từ 2-3 năm (tùy cấp bậc học và nhóm ngành)
Việc cập nhật danh sách các ngành nghề ưu tiên định cư tại Úc sẽ giúp cho con đường học tập và sự nghiệp của bạn thuận lợi hơn trong tương lai.
Hàng năm, chính phủ Úc sẽ công bố danh sách các ngành nghề có nhu cầu nhân lực cao tại Úc, và ai làm việc trong lĩnh vực liên quan đến ngành nghề này sẽ tăng khả năng trở thành thường trú nhân tại đây.
Để được sở hữu tấm thẻ thường trú nhân (PR), các bạn cần tìm được chủ lao động bảo lãnh trong thời gian làm việc tại đây.
Nhưng trước hết, để điều này trở thành hiện thực thì ngay từ đầu bạn cần lập ra một lộ trình cụ thể bắt đầu từ việc lên kế hoạch đi du học, trong số đó việc chọn ngành học đóng vai trò rất quan trọng.
Phụ huynh và học sinh có thể tham khảo bảng danh sách các ngành nghề ưu tiên định cư tại Úc do Bộ di trú cập nhật mới nhất vào ngày 22/7/2019.
Occupation ID | Description | Occupation Ceiling Value 2019-2020 | Invitations to 11/07/2019 |
1213 | Livestock Farmers | 5,934 | 0 |
1331 | Construction Managers | 4,983 | 0 |
1332 | Engineering Managers | 1,000 | 0 |
1341 | Child Care Centre Managers | 1,000 | 0 |
1342 | Health and Welfare Services Managers | 1,785 | 0 |
1399 | Other Specialist Managers | 3,044 | 0 |
2111 | Actors, Dancers and Other Entertainers | 1,000 | 0 |
2112 | Music Professionals | 1,000 | 0 |
2121 | Artistic Directors, and Media Producers and Presenters | 1,098 | 0 |
2211 | Accountants* | 2,746 | 83 |
2212 | Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers* | 1,552 | 47 |
2241 | Actuaries, Mathematicians and Statisticians | 1,000 | 6 |
2243 | Economists | 1,000 | <5 |
2245 | Land Economists and Valuers | 1,000 | <5 |
2247 | Management consultant | 5,269 | 5 |
2321 | Architects and Landscape Architects | 2,171 | 124 |
2322 | Cartographers and Surveyors | 1,000 | <5 |
2331 | Chemical and Materials Engineers | 1,000 | 13 |
2332 | Civil Engineering Professionals | 3,772 | 26 |
2333 | Electrical Engineers | 1,000 | 20 |
2334 | Electronics Engineers* | 1,000 | 30 |
2335 | Industrial, Mechanical and Production Engineers* | 1,600 | 49 |
2336 | Mining Engineers | 1,000 | 5 |
2339 | Other Engineering Professionals* | 1,000 | 30 |
2341 | Agricultural and Forestry Scientists | 1,000 | <5 |
2342 | Chemists, and Food and Wine Scientists | 1,000 | 6 |
2343 | Environmental Scientists | 1,472 | <5 |
2344 | Geologists, Geophysicists and Hydrogeologists | 1,000 | <5 |
2345 | Life Scientists | 1,000 | 11 |
2346 | Medical Laboratory Scientists | 1,505 | <5 |
2347 | Veterinarians | 1,000 | 0 |
2349 | Other Natural and Physical Science Professionals | 1,000 | <5 |
2411 | Early Childhood (Pre-primary School) Teachers | 2,294 | 5 |
2414 | Secondary School Teachers | 8,052 | 5 |
2415 | Special Education Teachers | 1,111 | 0 |
2421 | University Lecturers and Tutors | 3,407 | <5 |
2512 | Medical Imaging Professionals | 1,203 | 0 |
2514 | Optometrists and Orthoptists | 1,000 | 0 |
2519 | Other Health Diagnostic and Promotion Professionals | 1,000 | 0 |
2521 | Chiropractors and Osteopaths | 1,000 | 0 |
2524 | Occupational Therapists | 1,082 | 0 |
2525 | Physiotherapists | 1,784 | <5 |
2526 | Podiatrists | 1,000 | 0 |
2527 | Speech Professionals and Audiologists | 1,000 | <5 |
2531 | General Practitioners and Resident Medical officers | 3,550 | 14 |
2533 | Internal Medicine Specialists | 1,000 | 0 |
2534 | Psychiatrists | 1,000 | 0 |
2535 | Surgeons | 1,000 | 0 |
2539 | Other Medical Practitioners | 1,250 | 11 |
2541 | Midwives | 1,218 | 0 |
2544 | Registered Nurses | 17,509 | 52 |
2611 | ICT Business and Systems Analysts* | 2,587 | 79 |
2612 | Multimedia Specialists and Web Developers | 1,000 | 7 |
2613 | Software and Applications Programmers* | 8,748 | 265 |
2621 | Database and Systems Administrators and ICT Security Specialists | 2,887 | 34 |
2631 | Computer Network Professionals* | 2,553 | 77 |
2633 | Telecommunications Engineering Professionals | 1,000 | 22 |
2711 | Barristers | 1,000 | 0 |
2713 | Solicitors | 4,650 | <5 |
2723 | Psychologists | 1,832 | 0 |
2725 | Social Workers | 2,128 | 37 |
3122 | Civil Engineering Draftspersons and Technicians | 1,000 | 8 |
3123 | Electrical Engineering Draftspersons and Technicians | 1,000 | 0 |
3132 | Telecommunications Technical Specialists | 1,000 | 0 |
3211 | Automotive Electricians | 1,000 | 0 |
3212 | Motor Mechanics | 6,399 | <5 |
3222 | Sheetmetal Trades Workers | 1,000 | 0 |
3223 | Structural Steel and Welding Trades Workers | 3,983 | 0 |
3232 | Metal Fitters and Machinists | 7,007 | 0 |
3233 | Precision Metal Trades Workers | 1,000 | 0 |
3241 | Panelbeaters | 1,000 | 0 |
3311 | Bricklayers and Stonemasons | 1,610 | 0 |
3312 | Carpenters and Joiners | 8,536 | 0 |
3322 | Painting Trades Workers | 3,330 | <5 |
3331 | Glaziers | 1,000 | 0 |
3332 | Plasterers | 2,100 | 0 |
3334 | Wall and Floor Tilers | 1,682 | 0 |
3341 | Plumbers | 5,060 | 0 |
3411 | Electricians | 8,624 | <5 |
3421 | Airconditioning and Refrigeration Mechanics | 1,851 | 0 |
3422 | Electrical Distribution Trades Workers | 1,000 | 0 |
3423 | Electronics Trades Workers | 1,313 | <5 |
3513 | Chefs | 2,738 | <5 |
3611 | Animal Attendants and Trainers | 1,051 | 0 |
3941 | Cabinetmakers | 2,112 | 0 |
3991 | Boat Builders and Shipwrights | 1,000 | 0 |
4523 | Sports Coaches, Instructors and Officials | 4,071 | 0 |
4524 | Sportspersons | 1,000 | 0 |